Cách viết tên tiếng Hàn hay – [Dịch họ tên tiếng hàn] Ý nghĩa
Những năm gần đây, cùng với nhu cầu giao thương trao đổi văn hóa, kinh tế mà người Việt đi Hàn để học tập và lãm việc cũng trở nên phổ biến hơn, ngược lại các chuyên gia Hàn Quốc đến Việt Nam làm việc cũng không phải là ít. Thực tế này đã khiến cho nhu cầu học tiếng Hàn trở nên gia tăng. Và tất nhiên khi học tiếng Hàn thì ai cũng muốn dịch họ tên của mình sang tiếng Hàn để giao tiếp và công việc được thuận lợi hơn đúng không nào? Nếu bạn vẫn chưa biết tên tiếng Hàn của mình được gọi như thế nào thì hãy cùng khám phá trong bài viết cách viết tên tiếng Hàn hay ngay dưới đây nhé!
Xem thêm ngay:
Tại sao nhu cầu học tiếng Hàn gia tăng
Xu hướng học tiếng Hàn đang trở nên rất được nhiều bạn trẻ quan tâm trong những năm gần đây. Sau tiếng Anh thì tiếng Hàn được chọn làm ngôn ngữ thứ 2 sau tiếng mẹ đẻ để làm công cụ kiếm tiền cho nhiều nguời. Tại sao học tiếng Hàn lại hot như vậy hãy cùng điểm qua một vài lý do ngay sau đây
Xin việc rất dễ dàng
Theo thống kê đang có một làn sóng các doanh nghiệp Hàn Quốc đang đầu tư vào Việt Nam với khoảng 3000 doanh nghiệp lớn nhỏ Hàn Quốc. Bên cạnh đó kéo theo khoảng 100.000 người Hàn quốc đang cư trú và làm việc tại Việt Nam.
Chính vì thế mà nhân lực biết tiếng Hàn đang thiếu trầm trọng. Do đó học tiếng Hàn mang đến cơ hội lựa chọn được công việc như ý muốn cho bạn là có thật. Bên cạnh đó khi biết tiếng Hàn bạn cũng có thể cùng buôn bán, cùng mở vốn kinh doanh, xuất nhập khẩu, mở siêu thị nhỏ, mở nhà hàng, làm du lịch, dịch vụ, làm ăn… với các đối tác Hàn quốc
Thu nhập cao
Mức thu nhập bình quân của những người làm việc bằng tiếng Hàn hiện nay khoảng 100 USD/ ngày, cao khoảng 200 USD/ ngày. Chưa kể nếu bạn xin làm phiên dịch thì luơng khởi điểm tối thiếu cũng 500-600 USD, mỗi năm tăng khoảng 100 USD và mức bình quân thu nhập hiện nay của phiên dịch viên tiếng Hàn là khoảng 700-1000 USD/ tháng. Đây thực sự là mức thu nhập hấp dẫn với nhiều người lao động ở Việt Nam, cũng là lý do bạn nên học tiếng Hàn đúng không nào
Đặc tính văn hóa
Người Hàn cũng có một cái tôi rất cao, họ không làm việc bằng tiếng Anh hay ngoại ngữ khác, họ chỉ dùng ngôn ngữ của họ mà thôi. Vì thế nếu không hoc tiếng Hàn bạn sẽ không thể nào hòa nhập với cộng đồng người Hàn, doanh nghiệp, du học, xin việc, kết bạn nếu không biết tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn dễ học và chi phí rẻ hơn
Do có thể đánh vần, ghép vần y như tiếng Việt, có âm giống từ Hán Việt, rất dễ học. Khi học tiếng Hàn chúng ta sẽ cảm thấy khá quen thuộc vì có nhiều nét tương đồng với tiếng mẹ đẻ giúp bạn chủ động hơn trong vấn đề học tập. Vì vậy bạn có thể học trong vòng khoảng 2 ngày là đã hoàn thiện được bảng chữ cái cách ghép, đọc, chép hoàn thiện rồi. Bên cạnh đó chi phí học cũng rất phải chăng, chỉ với khoảng 15 triệu đồng cho một năm học, bạn hoàn toàn có thể có một ngôn ngữ rất đắt show hiện nay rồi
Cách viết tên tiếng Hàn hay ý nghĩa nhất
Việc viết tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Hàn mang đến nhiều lợi ích, cụ thể như:
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và cách đọc tên tiếng hàn chuẩn chính là cách tốt nhất để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng khi viết CV tiếng Hàn. Điều này không chỉ thể hiện sự tôn trọng văn hóa dân tộc của đối tác mà còn để thể hiện và chứng minh năng lực sử dụng tiếng Hàn
Việc viết tên tiếng Hàn còn giúp bạn dễ giới thiệu bản thân mình với bạn bè người nước ngoài, đối tác người Hàn Quốc.
Cuối cùng việc viết tên tiếng Hàn còn giúp bạn đa dạng trong cách dùng tiếng Hàn, giúp bạn ghi điểm trong mắt cộng đồng doanh nghiệp và bạn bè hàn quốc, mở ra các cơ hội hợp tác làm ăn
Để biết được tên tiếng Hàn của bạn như thế nào thì hãy cùng tra trong bảng dưới đây nhé!
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
Ái | Ae | 애 | Miễn | Myun | 면 |
An | Ahn | 안 | Minh | Myung | 명 |
Anh | Young | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Ánh | Yeong | 영 | Na | Na | 나 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bạch | Baek | 박 | Nga | Ah | 아 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Ngân | Eun | 은 |
Bảo | Bo | 보 | Nghệ | Ye | 예 |
Bích | Byeok | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bình | Pyeong | 평 | Ngộ | Oh | 오 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
Chung | Jong | 종 | Ni | Ni | 니 |
Kỳ | Ki | 기 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Kỷ | Ki | 기 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Cơ | Ki | 기 | Oanh | Aeng | 앵 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Phác | Park | 박 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Phạm | Beom | 범 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Phan | Ban | 반 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Phát | Pal | 팔 |
Đắc | Deuk | 득 | Phi | Bi | 비 |
Đại | Dae | 대 | Phí | Bi | 비 |
Đàm | Dam | 담 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
Đăng / Đặng | Deung | 등 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
Đinh | Jeong | 정 | Phùng | Bong | 봉 |
Đạo | Do | 도 | Phương | Bang | 방 |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiết | Seol | 설 |
Hựu | Yoo | 유 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Hữu | Yoo | 유 | Tô | So | 소 |
Huy | Hwi | 회 | Tố | Sol | 술 |
Hoàn | Hwan | 환 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Hỷ, Hy | Hee | 히 | Toàn | Cheon | 천 |
Khắc | Keuk | 극 | Tôn, Không | Son | 손 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Tống | Song | 숭 |
Khánh | Kyung | 경 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trác | Tak | 닥 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Khương | Kang | 강 | Trí | Ji | 지 |
Kiên | Gun | 건 | Triết | Chul | 철 |
Kiện | Geon | 건 | Triệu | Cho | 처 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Trịnh | Jung | 정 |
Kiều | Kyo | 귀 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Kim | Kim | 김 | Đinh | Jeong | 정 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Trở | Yang | 양 |
La | Na | 나 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Lại | Rae | 래 | Trương | Jang | 장 |
Lam | Ram | 람 | Tú | Soo | 수 |
Lâm | Rim | 림 | Từ | Suk | 석 |
Lan | Ran | 란 | Tuấn | Joon | 준 |
Lạp | Ra | 라 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Lê | Ryeo | 려 | Tương | Sang | 상 |
Lệ | Ryeo | 려 | Tuyên | Syeon | 션 |
Liên | Ryeon | 련 | Tuyết | Seol | 셜 |
Liễu | Ryu | 려 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Lỗ | No | 노 | Vân | Woon | 문 |
Lợi | Ri | 리 | Văn | Moon | 문 |
Long | Yong | 용 | Văn | Mun/Moon | 문 |
Lục | Ryuk/Yuk | 육 | Văn | Moon | 문 |
Lương | Ryang | 량 | Vi | Wi | 위 |
Lưu | Ryoo | 류 | Viêm | Yeom | 염 |
Lý, Ly | Lee | 이 | Việt | Meol | 멀 |
Mã | Ma | 마 | Võ | Moo | 무 |
Mai | Mae | 매 | Vu | Moo | 무 |
Mẫn | Min | 민 | Vũ | Woo | 우 |
Mẫn | Min | 민 | Vương | Wang | 왕 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Vy | Wi | 위 |
Mao | Mo | 모 | Xa | Ja | 자 |
Mậu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Yến | Yeon | 연 |
Tra cứu vào bảng này thì bạn đã biết cách chuyển họ và tên của mình từ tiếng Việt sang tiếng hàn một cách đơn giản rồi đúng không nào. Họ và tên của người Việt Nam rất đa dạng và phong phú so với người Hàn Quốc cho nên sẽ xảy ra các trường hợp trùng tên Hàn là bình thường nha bạn. Nếu bạn thấy bài viết Cách viết tên tiếng Hàn hay hữu ích, hãy cùng chia sẻ để nhiều bạn bè biết thêm những thông tin này nhé.