Trang chủ WiKi Mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021

Mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021

Thiên Hà Print 6508

Khi nộp hồ sơ xin việc, thi bằng lái xe… không thể thiếu được giấy khám sức khỏe. Vậy, các bạn đã cập nhật mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021 chưa. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây:

Tầm quan trọng của giấy khám sức khỏe

Không phải ngẫu nhiên mà trong các bộ hồ sơ lại cần đến giấy khám sức khỏe. Hơn nữa, mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021 sẽ hợp quy chuẩn, bạn không mất công đi làm lại hồ sơ.

Theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT của Bộ Y tế thì Giấy khám sức khỏe của các ứng viên xin việc. Sẽ được nộp kèm theo bộ hồ sơ xin việc. Giấy khám sức khỏe chính là yếu tố quan trọng giúp cho các nhà tuyển dụng. Các cơ quan có thể biết được tình trạng sức khỏe của các bạn ứng viên có đủ sức khỏe thể lực để đảm nhiệm các công việc được giao hay không.

Trước đây, mẫu giấy khám sức khỏe được trình bày ở khổ giấy A3 và được gấp đôi lại. Nhưng hiện nay thì mẫu giấy khám sức khỏe cũng được trình bày theo bản khổ giấy A4. Và có dán ảnh 4×6 của người khám bệnh.

Xem thêm: Mẫu đơn đề xuất tăng lương chuẩn 2021 File Word

Các bạn có thể mua sẵn mẫu giấy khám sức khỏe khi đến các cơ sở y tế gần nhất (các bệnh viện, trạm y tế, phòng khám…). Để khám tổng quát và xin giấy xác nhận. Từ giấy khám sức khỏe, các đơn vị, cơ quan nhận hồ sơ sẽ biết được. Bạn không mắc các chứng bệnh nguy hiểm, các bệnh lây nhiễm trầm trọng. Có đủ sức khỏe năng lực để phục vụ cho công việc. Loại giấy khám sức khỏe chỉ có hiệu lực trong vòng 6 tháng.

Nội dung của mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021

Mỗi công ty, doanh nghiệp đều sẽ có những yêu cầu về giấy khám sức khỏe khác nhau. Thế nhưng, đa số mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021 cần đầy đủ những thông tin như sau:

Đối với hình thức

Giấy khám sức khỏe do bệnh viện cung cấp, sẽ kèm theo ảnh chân dung có kích cỡ 4×6 cm. Và được chụp trên phông nền trắng, thời gian chụp không quá 6 tháng.

Đối với nội dung

Với các đối tượng vừa đủ từ 18 tuổi trở lên thì nội dung khám sức khỏe bao gồm các phần quan trọng sau đây:

+ Nội khoa.

+  Ngoại khoa.

+ Mắt

+ Phụ khoa (nữ).

+ Tai, mũi, họng.

+ Răng hàm mặt.

+ Da liễu.

+ Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu.

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN

(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Ảnh

(4 x 6cm)

Số:    /GKSK-….[3]…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                  

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

 

Họ và tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Giới:          Nam □          Nữ □      Tuổi:………………………….

Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………………….. cấp ngày……/…./…………..

Tại……………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………………….           

Lý do khám sức khỏe:……………………………………………………………………

 

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

  1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,  bệnh khác:         

  1. Không □;  b)  Có        □;

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:………………………………………………………………………

  1. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b)  Có           □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………………………….      

  1. Câu hỏi khác (nếu có):
  2. a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): ……………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.…………….. ngày ………. tháng………năm….………

Người đề nghị khám sức khỏe

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

  1. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:  ………………………….cm;   Cân nặng: …………………… kg;   Chỉ số BMI: ………………

Mạch: ……………………lần/phút;        Huyết áp:……………….. /………………… mmHg  

Phân loại thể lực: …………………………………………………………………………………………………………

  1. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khámHọ tên, chữ ký của Bác sỹ
1. Nội khoa

a) Tuần hoàn: ………………………………………………………………………………………

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………

b) Hô hấp: …………………………………………………………………………………………..

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………

c) Tiêu hóa: ………………………………………………………………………………………….

  Phân loại …………………………………………………………………………………………….

d) Thận-Tiết niệu: …………………………………………………………………………………

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………..

đ) Cơ-xương-khớp: ………………………………………………………………………………

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………..

e) Thần kinh: ……………………………………………………………………………………….

  Phân loại ………………………………………………………………………………………….

g) Tâm thần: ………………………………………………………………………………………….

  Phân loại ………………………………………………………………………………………………

2. Ngoại khoa: ………………………………………………………………………………………..

  Phân loại ………………………………………………………………………………………………..

3. Sản phụ khoa:  …………………………………………………………………………………….

  Phân loại ………………………………………………………………………………………………..

4. Mắt:

– Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:………….  Mắt trái: ………………..

                            Có kính:        Mắt phải: …………. Mắt trái: ………………..

– Các bệnh về mắt (nếu có): ……………………………………………………………………….

– Phân loại: ……………………………………………………………………………………………..

5. Tai-Mũi-Họng

– Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:…………………….. m;    Nói thầm:………………………..m

Tai phải:  Nói thường:…………………….. m;     Nói thầm:………………………..m

– Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):…………………………………………….….

– Phân loại: ………………………………………………………………………………………..

6. Răng-Hàm-Mặt

– Kết quả khám: + Hàm trên:……………………………………………………………

                           + Hàm dưới: ……………………………………………………………

– Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)……………………………………………

– Phân loại:……………………………………………………………………………………

7. Da liễu: ……………………………………………………………………………………..

  Phân loại:……………………………………………………………………………………….

 

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khámHọ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a)Công thức máu: Số lượng HC: …………………………………………………..    

                               Số lượng Bạch cầu: ………………………………………….

                                        Số lượng Tiểu cầu:…………………………………………….

b) Sinh hóa máu: Đường máu: ……………………………………………………….

Urê:…………………………………………………………………

Creatinin:……………………………………………………..

       ASAT (GOT):………………………………ALAT                      (GPT): ………………………………………………………………….

c) Khác (nếu có):…………………………………………………………………………..

 

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

 

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a) Đường: ……………………………………………………………………………………..

b) Prôtêin: ……………………………………………………………………………………..

c) Khác (nếu có): …………………………………………………………………………..

 

………………………………

………………………………

……………………………….

 

3. Chẩn đoán hình ảnh: 

…………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

 

………………………………

………………………………

………………………………

 

  1. KẾT LUẬN
  2. Phân loại sức khỏe:……………………………………………..[4]………………………………………….
  3. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………..[5]…………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

…………………ngày…… tháng……… năm……………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe

[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

[4] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành

[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

Đối với các đối tượng dưới 18 tuổi thì chỉ cần xét nghiệm mắt, tai – mũi – họng và răng hàm mặt là được.

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI

(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

………..[1]……….

………..[2]……….

Ảnh

(4 x 6cm)

Số:    /GKSK-….[3]…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                  

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE 

Họ và tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………

Giới:          Nam □      Nữ □      Tuổi:…………………………………………..

Số CMND hoặc Hộ chiếu (nếu có): …………………………………………..

cấp ngày……../……/…………tại……………………………………………………..

Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………..

………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

Lý do khám sức khỏe:………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

TIỀN SỬ BỆNH TẬT

  1. Tiền sử gia đình:

          Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm:         Không   □      Có         □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Tiền sử bản thân:
  2. a) Sản khoa:

– Bình thường.

– Không bình thường:  Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……)

 

  1. b) Tiêm chủng:
STTLoại vắc xinTình trạng tiêm/uống vắc xin
KhôngKhông nhớ rõ
1BCG
2Bạch hầu, ho gà, uốn ván
3Sởi
4Bại liệt
5Viêm não Nhật Bản B
6Viêm gan B
7Các loại khác
  1. c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)

– Không           □

– Có                 □

Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh………………..……………………………………

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không?  Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………..…………………………………….…

………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

 

 

 

 

 

 

…………….. ngày ………. tháng………năm…………

Người đề nghị khám sức khỏe

(hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ)

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

 

  1. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:   ………………………….cm;   Cân nặng: …………………… kg;   Chỉ số BMI: ………..

Mạch: ……………………lần/phút;        Huyết áp:……………….. /………………… mmHg  

Phân loại thể lực:……………………………………………………………………………………..

  1. KHÁM LÂM SÀNG

 

1. Nhi khoa

a) Tuần hoàn: …………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

b) Hô hấp: ………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

c) Tiêu hóa: ………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………….

 

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

 

 

Nhi khoa 
d) Thận-Tiết niệu:……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

đ) Thần kinh-Tâm thần: …………………………………………………………………………….

e) Khám lâm sàng khác:……………………………………………………………………………..

2. Mắt:

a) Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:………….  Mắt trái: ………………..

                              Có kính:        Mắt phải: …………. Mắt trái ……………….

b) Các bệnh về mắt (nếu có):…………………………………………………………………..

3. Tai-Mũi-Họng

a) Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:…………………….. m;    Nói thầm:………………………..m

Tai phải:  Nói thường:…………………….. m;     Nói thầm:………………………..m

b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):……………………………………………………..

4. Răng-Hàm-Mặt

a) Kết quả khám: + Hàm trên:……………………………………………………

                             + Hàm dưới: ………………………………………………..

b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)…………………………………..

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khámHọ tên, chữ ký

của Bác sỹ

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

Kết quả:………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

 

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

  1. KẾT LUẬN CHUNG

Sức khỏe bình thường……………………………………..[4]………………………………………   

Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:……………………………..[5]…………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………ngày…… tháng……… năm……………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe

[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

[4] Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe: Ghi Bình thường.

[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

Các ứng viên cần khám sức khỏe xin việc bao gồm cả nội khoa, ngoại khoa, tai – mũi – họng…

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ MỚI NHẤT 2021

Ảnh

(4 x 6cm)

Số:    /GKSK-….[3]….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                   

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Họ và tên (chữ in hoa): ………….……………………………….………

Giới:          Nam □          Nữ □          Tuổi:………………………….

Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………………….. cấp ngày……/…./…………..

tại……………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………..…………

………………………………..…………………………..…………….…………

Lý do khám sức khỏe:…………………………………………………………………….

 

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

  1. Tiền sử gia đình:

          Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,  bệnh khác:          a) Không             □;  b)  Có        □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………………………………………………………………………………………………..

  1. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b)  Có          □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:  ………………………………………….…………

…………………………………………………..……………………………………………….

  1. Câu hỏi khác (nếu có):
  2. a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………..…………..………….…………………….…

  1. b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….

………………………………………………………………………………….……………….

         Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.…………….. ngày ………. tháng………năm….………

Người đề nghị khám sức khỏe

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

  1. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:  ………………………….cm;   Cân nặng: …………………… kg;   Chỉ số BMI: …………………………

Mạch: ……………………lần/phút;        Huyết áp:……………….. /………………… mmHg  

Phân loại thể lực:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khámHọ tên, chữ ký của Bác sỹ
1. Nội khoa

a) Tuần hoàn: …………………………………………………………………………………………………………………………..

  Phân loại …………………………………………………………………………………………………………………………………..

b) Hô hấp: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

c) Tiêu hóa: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

  Phân loại …………………………………………………………………………………………………………………………………..

d) Thận-Tiết niệu: ……………………………………………………………………………………………………………………

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

đ) Cơ-xương-khớp: ………………………………………………………………………………………………………………..

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

e) Thần kinh: ………………………………………………………………………………………………………………………………

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

g) Tâm thần: ……………………………………………………………………………………………………………………………….

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Ngoại khoa: ……………………………………………………………………………………………………………………….

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Sản phụ khoa:  ………………………………………………………………………………………………………………….

  Phân loại ……………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Mắt:

– Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:………….  Mắt trái: ………………..

                            Có kính:        Mắt phải: …………. Mắt trái: ………………..

– Các bệnh về mắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………….

– Phân loại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Tai-Mũi-Họng

– Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:…………………….. m;    Nói thầm:………………………..m

Tai phải:  Nói thường:…………………….. m;     Nói thầm:………………………..m

– Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):…………………………………………….……….…………

– Phân loại: ……………………………………………………………………………………………………………………………….

6. Răng-Hàm-Mặt

– Kết quả khám: + Hàm trên:…………………………………………………………………………………………….

                           + Hàm dưới: ………………………………………………………………………………………….

– Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)……………………………………………………………………

– Phân loại:…………………………………………………………………………………………………………………………………..

7. Da liễu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

  Phân loại:…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

…………………………………….

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

…………………………………….

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khámHọ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a) Công thức máu: Số lượng HC: ………………………………………………………………………….     

                               Số lượng Bạch cầu: ……………………………………………………………..

                                        Số lượng Tiểu cầu:……………………………………………………………….

b) Sinh hóa máu: Đường máu: ………………………………………………………………………………..

    Urê:…………………………………………………………… Creatinin:…………………………………………………

    ASAT (GOT):……………………………………   ALAT (GPT): …………………………………….

c) Khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………………………….

 

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

 

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a) Đường: ……………………………………………………………………………………………………………………………..

b) Prôtêin: …………………………………………………………………………………………………………………………….

c) Khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………..

 

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

 

3. Chẩn đoán hình ảnh: 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

 

  1. KẾT LUẬN
  2. Phân loại sức khỏe:……………………………………………..[4]………………………………………………………………………. 
  3. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………..[5]………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

…………………ngày…… tháng……… năm……………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe

[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

[4] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành

[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

Sau khi các ứng viên được khám sức khỏe xong và có kết luận từ các bác sĩ. Thì các ứng viên này sẽ được nhận giấy khám sức khỏe có dấu chứng nhận sức khỏe. Một số trường hợp đặc biệt khác nếu được yêu cầu thì cần được thực hiện khám sức khỏe. Và cung cấp giấy chứng nhận sức khỏe theo mẫu riêng. Người khám cần cung cấp cho các bác sĩ để có thể điền chi tiết kết quả vào đơn.

Xem thêm: Mẫu Quyết định khen thưởng

Các yêu cầu cần phải có trong giấy khám sức khỏe

Giấy khám sức khỏe sẽ được cấp ngay cho người khám ngay sau khi các bác sĩ thực hiện khám bệnh xong. Mỗi người sẽ nhận được 1 bản giấy chứng nhận sức khỏe và khi nộp giấy khám sức khỏe bổ sung vào hồ sơ. Nếu quá 6 tháng thì người ứng viên sẽ được yêu cầu đi khám bệnh lại. Và bổ sung vào bộ hồ sơ xin việc để đảm bảo người đó có sức khỏe phù hợp với công việc.

Ngoài ra, muốn có mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021 chính xác. Các bạn cần phải cung cấp thêm thông tin sau:

Chia sẻ với bác sĩ về tiền sử sức khỏe gia đình

Đây là một yếu tố rất quan trọng trong việc nhận biết được tình trạng bệnh của người đi khám. Làm tăng nguy cơ ở một số bệnh như đái tháo đường, ung thư, bệnh tim và đột quỵ. Qua đây, sẽ giúp bệnh nhân biết được cách phòng bệnh, làm các xét nghiệm để phát hiện được bệnh ở giai đoạn sớm nhất.

Tiền sử sức khỏe bản thân

bao gồm lịch chủng ngừa vắc xin từ trước tới nay của bản thân, những thực phẩm làm cho mình bị dị ứng, liệt kê những lần mình từng mổ hay có mắc bất cứ bệnh gì, nêu rõ quá trình điều trị (nếu có).

Chuẩn bị trước khi đến khám

+ Mang theo đầy đủ giấy tờ tùy thân: hãy mang tất cả giấy tờ tùy thân của bạn bao gồm giấy chứng minh nhân dân (nếu trong trường hợp là trẻ em chưa có giấy chứng minh nhân dân thì cần phải mang theo sổ hộ khẩu), bảo hiểm y tế/nhân thọ…

+ Nên mang theo các kết quả xét nghiệm, đơn thuốc cũ nếu có.

Trên đây là một số thông tin về mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn mới nhất 2021 cũng như những lưu ý khi xin giấy khám sức khỏe. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc hoàn thiện hồ sơ, thủ tục nhanh nhất.

Mới nhất