Giấy đi đường là loại văn bản được sử dụng nhiều trong các cơ quan đơn vị sự nghiệp nhà nước, là căn cứ để các cán bộ và người lao động làm các thủ tục cần thiết khi đi công tác và thanh toán công tác phí theo quy định tại Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 07 năm 2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Dưới đây là các Mẫu giấy đi đường C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất 2021 để các bạn tham khảo.
Khi nào thì cần lập giấy đi đường?
Giấy đi đường là căn cứ để cán bộ và người lao động làm thủ tục cần thiết khi đến nơi công tác. Không chỉ vậy giấy đi đường cũng chính là căn cứ xác đáng nhất để doanh nghiệp thanh toán công tác phí, tàu xe cho bạn sau khi bạn đã hoàn thành chuyến công tác, hoàn thành nhiệm vụ mà công ty giao phó và trở về doanh nghiệp.
Sau khi trở về doanh nghiệp, người được cử đi công tác xuất trình giấy đi đường để cán bộ phụ trách xác nhận ngày về và thời gian được hưởng lưu trú khi đến nơi nhận công tác.
Giấy đi đường có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với những ai phải đi công tác, được công ty cử đi công tác hoặc đi thực hiện các nhiệm vụ nâng cao tay nghề, khảo sát hiện trường, thực hiện các dự án tại địa phương khác vì sự phát triển chung của cơ quan, doanh nghiệp. Khi đây là thủ tục cần thiết và là cơ sở để thanh toán các chi phí trong thời gian đi công tác mà cơ quan bạn là đơn vị chi trả cho mọi hoạt động đi lại, ăn ở phục vụ quá trình công tác. Lúc này, cùng với giấy đi đường, người đi công tác chuẩn bị hồ sơ gồm các chứng từ như vé tàu xe, hóa đơn tiền phòng, hóa đơn ăn uống,… nộp cho phòng kế toán để làm thủ tục thanh toán.
Xem thêm: Mẫu phiếu thu tiền mặt theo thông tư 48, 133, 200
Hướng dẫn lập giấy đi đường chuẩn nhất 2021
Thông thường với mỗi chuyến công tác, người lao động sẽ được cấp 01 giấy đi đường riêng biệt với những tiêu chí phù hợp với chuyến công tác đó
– Giấy đi đường thường được các bộ phận hành chính của cơ quan đơn vị cấp cho cán bộ sau khi có lệnh cử hoặc giới thiệu cán bộ, người lao động đi công tác
– Người lao động căn cứ vào đặc điểm của chuyến công tác sẽ dự trù chi phí chuyến đi bao gồm tiền lương, tiền tàu xe, công tác phí,…sau đó mang giấy đi đường đến phòng kế toán làm thủ tục ứng tiền.
Nếu như không cần ứng trước kinh phí thì giấy đi dường có tác dụng làm căn cứ để người lao động thanh toán mọi chi phí trong chuyến công tác với công ty sau khi đã hoàn thành chuyến công tác về.
Các thông tin cần điền đầy đủ và chính xác vào giấy đi đường bao gồm:
Cột A: Ghi nơi đi và nơi đến công tác.
Cột 1: Ghi ngày đi và ngày đến công tác.
Lưu ý để giấy đi đường có tác dụng thanh toán ban có có đầy đủ chữ ký và con dấu của đơn vị hoặc lãnh đạo có thẩm quyền nơi bạn đến thực hiện chuyến công tac. Giấy tờ phải xác nhận đầy đủ ngày, giờ đến và đi.
Cột 2: Phương tiện sử dụng di chuyển trong suốt thời gian công tác là gì bạn cũng cần ghi rõ ra nhé. Ví dụ như: ô tô cơ quan, ô tô khách, tàu hỏa, phà, máy bay,…
Cột 3: Ghi số ngày công tác là bao nhiêu
Cột 4: Ghi lý do lưu trú,
Cột B: Lấy chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của nơi cán bộ, người lao động đến công tác.
– Sau khi hoàn thành chuyến công tác, bạn về cơ quan và xuất trình giấy đi đường để phụ trách bộ phận/người quản lý trực tiếp xác nhận ngày về và thời gian lưu trú
Khi cấp trên của bạn đã xác nhận xong bạn hãy đính kèm cùng các chứng từ trong đợt công tác (vé tàu xe, vé phà, hóa đơn thanh toán tiền ăn, phòng nghỉ,…) để làm thủ tục thanh toán với phòng kế toán nơi bạn công tác nhé
Tham khảo: Mẫu đơn xin chuyển công tác mới nhất
Mẫu giấy đi đường C16-HD mới nhất 2021
TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Mẫu số: C16- HD |
Mã QHNS: 1 | =========&========= |
|
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ: :…………………………………………………………………………………………………….
Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số…………… ngày……… tháng……… năm…………
Từ ngày……… tháng…….. năm……… đến ngày……… tháng…….. năm……………………
Ngày…… tháng…… năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương………………………đ
Công tác phí……………..đ
Cộng………………………..đ
Nơi đi
Nơi đến |
Ngày | Phương
tiện sử dụng |
Số ngày
công tác |
Lý do
lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan
nơi công tác (Ký tên, đóng dấu) |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | B |
Nơi đi
Nơi đến |
|||||
Nơi đi | |||||
Nơi đến | |||||
Nơi đi | |||||
Nơi đến | |||||
Nơi đi | |||||
Nơi đến |
1. Tiền vé tàu, xe, máy bay:
Theo mức khoán:…………………………… |
||||
Theo thực tế: ……………………………….. | ||||
2. Tiền thuê phương tiện đi lại: | ||||
Theo mức khoán:…………………………. | ||||
Theo thực tế: ……………………………… | ||||
3. Phụ cấp lưu trú………………………………………………………….đ
4. Tiền phòng ở: Theo mức khoán:………………………….. Theo thực tế:………………………………… |
||||
Ngày ….. tháng ……. năm ……… | ||||
Duyệt | Duyệt | |||
Thời gian lưu trú được | Số tiền được thanh toán là:…………….. | |||
hưởng phụ cấp……………ngày | ||||
Người đi công tác | Hiệu trưởng | Kế toán trưởng | ||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | ||
Mẫu giấy đi đường 04 LDTL
Đơn vị:………….
Bộ phận:…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Mẫu: C16- HD |
Mã QHNS:…. | =========&========= |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Họ và tên:……………………………………………………………………………………….
Chức vụ: :……………………………………………………………………………………….
Được cử đi công tác tại:……………………………………………………………………
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số…….. ngày….. tháng…… năm……
Từ ngày……… tháng…….. năm……… đến ngày……… tháng…….. năm……..
Ngày…… tháng…… năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương………………………đ
Công tác phí……………..đ
Cộng………………………..đ
Nơi đi
Nơi đến |
Ngày | Phương
tiện sử dụng |
Số ngày
công tác |
Lý do
lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan nơi công tác
(Ký tên, đóng dấu) |
||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | B | ||||
Nơi đi……… | |||||||||
Nơi đến…… | |||||||||
Nơi đi……… | |||||||||
Nơi đến…… | |||||||||
Nơi đi……… | |||||||||
Nơi đến…… | |||||||||
1 – Tiền vé tàu, xe, máy bay:
Theo mức khoán:……………………………………………………………………………. |
|||||||||
Theo thực tế: …………………………………………………………………………………. | |||||||||
2 – Tiền thuê phương tiện đi lại:
Theo mức khoán:……………………………………………………………………………. Theo thực tế: …………………………………………………………………………………. 3 – Phụ cấp lưu trú:………………………………………………………………………….. 4 – Tiền phòng ở: Theo mức khoán:……………………………………………………………………………. Theo thực tế:………………………………………………………………………………….. |
|||||||||
Ngày ….. tháng ……. năm ……… | |||||||||
Duyệt | Duyệt | ||||||||
Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp …….. ngày | Số tiền được thanh toán là:……….. | ||||||||
Người đi công tác | Phụ trách bộ phận | Kế toán trưởng | |||||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | |||||||
Mẫu số: 04 – LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: …….
Bộ phận: ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Mẫu số 04-LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: ………………
Cấp cho: ……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………………………
Được cử đi công tác tại: ………………………………………………………………………………………………….
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ………….. ngày ……….. háng ………… năm ……….
Từ ngày……….tháng…….năm………. đến ngày………tháng……..năm……
………, ngày….tháng….năm….. | |
Người duyệt (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tiền ứng trước
Lương ………………………….đ
Công tác phí …………………đ
Cộng ……………………………đ
Nơi đi Nơi đến |
Ngày | Phương tiện sử dụng | Độ dài chặng đường | Số ngày công tác | Lý do lưu trú | Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Nơi đi…
Nơi đến… |
||||||
Nơi đi…
Nơi đến… |
– Vé người …………….. vé x ……………đ = ………………đ
– Vé cước …………………vé x …………….đ = ……………đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại …………….vé x …………đ = ……..đ
– Phòng nghỉ ……………….vé x ………….đ = …………………..đ
1- Phụ cấp đi đường: cộng ………………………………đ
2- Phụ cấp lưu trú:
Tổng cộng ngày công tác: ………………………………đ
……., ngày….tháng…năm… | |
Duyệt Số tiền được thanh toán là: ……………….. |
Người đi công tác (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Xem thêm: Tải mẫu phiếu xuất kho mới nhất
Mẫu số: 04 – LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:………..………….
Bộ phận: …….…………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc =======&======= |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: …………………….
Cấp cho:………………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………………….
Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………………………..
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số…….. ngày…….. tháng…….. năm……..
Từ ngày…… tháng…… năm…… đến ngày…… tháng…… Năm……..
Ngày…… tháng…… năm…… | |
Người duyệt (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tiền ứng trước
Lương ………………………………… đ
Công tác phí ……………………….. đ
Cộng ………………………………….. đ
Nơi đi
Nơi đến |
Ngày | Phương
tiện sử dụng |
Độ dài
chặng đường |
Số ngày
công tác |
Lý do lưu trú | Chứng nhận
của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
Nơi đi…
Nơi đến… |
||||||||||
Nơi đi…
Nơi đến… |
||||||||||
– Vé người …………………………………….vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||||||||
– Vé cước ……………………………………. vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||||||||
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại …….. vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||||||||
– Phòng nghỉ …………………………………vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||||||||
1- Phụ cấp đi đường: Cộng ………………………..đ
2- Phụ cấp lưu trú: …………………………………….đ Tổng cộng ngày công tác: ………………………….đ |
||||||||||
Ngày … tháng … năm … | ||||||||||
Duyệt Số tiền được thanh toán là:…………………….. |
||||||||||
Người đi công tác
(Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
||||||||
Mẫu giấy đi đường C06-HD mới nhất 2021
Đơn vị:……………. |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN |
Mẫu số: C06 – HD |
Bộ phận: …………
Mã ĐVQHNS:….
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
=========&========= |
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: …………………….
Cấp cho:………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ: :…………………………………………………………………………………………………….
Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số………. ngày……… tháng……… năm…………
Từ ngày……… tháng…….. năm……… đến ngày……… tháng…….. năm……………………
Ngày…… tháng…… năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương………………………đ
Công tác phí……………..đ
Cộng………………………..đ
Nơi đi
Nơi đến |
Ngày | Phương
tiện sử dụng |
Số ngày
công tác |
Lý do
lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan
nơi công tác (Ký tên, đóng dấu) |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | B |
Nơi đi… | |||||
Nơi đến… | |||||
Nơi đi… | |||||
Nơi đến… | |||||
Nơi đi… | |||||
Nơi đến… | |||||
Nơi đi… | |||||
Nơi đến… |
– Vé người…………………………………..vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||
– Vé cước ………………………………….. vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại…… vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||
– Phòng nghỉ……………………………….vé | x………………….đ = ………………………..đ | |||
1- Phụ cấp đi đường: cộng……………………………………………..đ | ||||
2- Phụ cấp lưu trú………………………………………………………….đ | ||||
Tổng cộng ngày công tác:………………………………………………đ | ||||
Ngày … tháng … năm … | ||||
Duyệt | Duyệt | |||
Thời gian lưu trú được | Số tiền được thanh toán là:…………….. | |||
hưởng phụ cấp……………ngày | ||||
Người đi công tác | Phụ trách bộ phận | Kế toán trưởng | ||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | ||
Trên đây là những Mẫu giấy đi đường C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất 2021, với những mẫu này các bạn đã có thể lập cho mình một mẫu giấy đi đường chuẩn xác để thanh toán công tác phí với cơ quan sau khi hoàn thành chuyến công tác nhé@